Bản dịch của từ Previously known trong tiếng Việt

Previously known

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Previously known (Adverb)

pɹˈiviəsli nˈoʊn
pɹˈiviəsli nˈoʊn
01

Tại một thời điểm trước đó; trước thời gian hiện tại.

At an earlier time; before the present time.

Ví dụ

Previously known social issues often resurface in community discussions.

Các vấn đề xã hội từng được biết đến thường xuất hiện lại trong thảo luận cộng đồng.

Social trends previously known are no longer relevant today.

Các xu hướng xã hội từng được biết đến giờ không còn phù hợp.

Are previously known social problems being addressed in your community?

Các vấn đề xã hội từng được biết đến có đang được giải quyết trong cộng đồng bạn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/previously known/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Previously known

Không có idiom phù hợp