Bản dịch của từ Previously thought trong tiếng Việt
Previously thought
Adverb
Previously thought (Adverb)
pɹˈiviəsli θˈɔt
pɹˈiviəsli θˈɔt
Ví dụ
Previously thought ideas can change when new evidence emerges in society.
Những ý tưởng đã được nghĩ trước đó có thể thay đổi khi có bằng chứng mới.
People previously thought technology would isolate us, but it connects us.
Mọi người đã nghĩ trước đó rằng công nghệ sẽ cô lập chúng ta, nhưng nó kết nối chúng ta.
Did you previously think social media was only for young people?
Bạn đã nghĩ trước đó rằng mạng xã hội chỉ dành cho giới trẻ?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Previously thought
Không có idiom phù hợp