Bản dịch của từ Primitiveness trong tiếng Việt

Primitiveness

Noun [U/C] Noun [U]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Primitiveness (Noun)

pɹˈɪmətənsɨz
pɹˈɪmətənsɨz
01

Trạng thái hoặc chất lượng của tính nguyên thủy.

The state or quality of being primitive.

Ví dụ

The primitiveness of the tribe surprised the anthropologists studying their culture.

Sự nguyên thủy của bộ lạc khiến các nhà nhân chủng học ngạc nhiên.

The urban area does not reflect the primitiveness of rural societies.

Khu đô thị không phản ánh sự nguyên thủy của các xã hội nông thôn.

Is the primitiveness of early human societies still relevant today?

Liệu sự nguyên thủy của các xã hội con người cổ đại có còn liên quan hôm nay không?

The primitiveness of the tribe's customs fascinated the anthropologist.

Sự nguyên thủy của phong tục của bộ tộc đã làm say mê nhà nhân loại học.

Modern society often looks down on the primitiveness of ancient cultures.

Xã hội hiện đại thường coi thường sự nguyên thủy của văn hóa cổ đại.

Primitiveness (Noun Uncountable)

pɹˈɪmətənsɨz
pɹˈɪmətənsɨz
01

Phẩm chất nguyên thủy về bản chất; tính nguyên thủy.

The quality of being primitive in nature primitivity.

Ví dụ

The primitiveness of early societies shaped their social structures and norms.

Tính nguyên thủy của các xã hội cổ đại đã hình thành cấu trúc xã hội của họ.

Modern cultures do not exhibit the primitiveness that ancient tribes had.

Các nền văn hóa hiện đại không thể hiện tính nguyên thủy mà các bộ tộc cổ đại có.

How does primitiveness influence social interactions in today's world?

Tính nguyên thủy ảnh hưởng như thế nào đến các tương tác xã hội trong thế giới hôm nay?

Primitiveness is evident in their traditional customs and beliefs.

Sự nguyên thủy rõ ràng trong phong tục và tín ngưỡng truyền thống của họ.

The society has moved away from primitiveness towards modernization.

Xã hội đã rời xa sự nguyên thủy để tiến tới hiện đại hóa.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/primitiveness/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
[...] Looking first at tool A, which dates back to 1.4 million years ago, it appears to be highly [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5
[...] 1.4 million years ago, the tool was relatively and resembled a natural stone, which suggests that little crafting was done [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5

Idiom with Primitiveness

Không có idiom phù hợp