Bản dịch của từ Principally trong tiếng Việt

Principally

Adverb

Principally (Adverb)

pɹˈɪnsəpəli
pɹˈɪnsɪpli
01

Chủ yếu hoặc chủ yếu; hầu hết.

Mainly or chiefly for the most part.

Ví dụ

She principally focuses on education in her IELTS essays.

Cô ấy chủ yếu tập trung vào giáo dục trong bài luận IELTS của mình.

He doesn't use principally in his speaking practice for IELTS.

Anh ấy không sử dụng chủ yếu trong việc luyện nói cho IELTS.

Is it principally about society in the IELTS writing task?

Liệu nó chủ yếu về xã hội trong bài viết IELTS không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Principally cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing  – Đề thi ngày 30/7/2016
[...] The poor might perceive that the rich is the force of hindrance to their occupational and service opportunities [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/7/2016

Idiom with Principally

Không có idiom phù hợp