Bản dịch của từ Proficiently trong tiếng Việt
Proficiently

Proficiently (Adverb)
Theo cách thể hiện kỹ năng và kinh nghiệm.
In a way that shows skill and experience.
She writes proficiently in English for her IELTS exam.
Cô ấy viết thành thạo tiếng Anh cho kỳ thi IELTS của mình.
He does not speak English proficiently during the speaking test.
Anh ấy không nói tiếng Anh thành thạo trong bài thi nói.
Do you think you can answer the question proficiently in writing?
Bạn có nghĩ rằng bạn có thể trả lời câu hỏi một cách thành thạo khi viết không?
Họ từ
Từ "proficiently" là một adverb trong tiếng Anh, có nghĩa là một cách thành thạo, kỹ lưỡng hoặc có hiệu suất cao trong việc thực hiện một nhiệm vụ cụ thể. Từ này thường được sử dụng trong ngữ cảnh giáo dục và nghề nghiệp để đánh giá khả năng hoặc kỹ năng của một cá nhân. Không có sự khác biệt đáng kể giữa tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ về cách viết hay nghĩa, nhưng có thể có sự khác nhau trong ngữ điệu khi phát âm do đặc điểm vùng miền.
Từ "proficiently" có nguồn gốc từ tiếng Latin "proficientem", là dạng hiện tại của động từ "proficere", có nghĩa là "tiến bộ" hoặc "thành công". Theo lịch sử, từ này đã tiến hóa đi vào tiếng Pháp cổ và sau đó là tiếng Anh vào thế kỷ 14, diễn tả khả năng làm điều gì đó một cách thành thạo và hiệu quả. Ngày nay, "proficiently" được sử dụng để chỉ sự thành thạo và kỹ năng trong thực hiện nhiệm vụ, phù hợp với bản chất ban đầu của từ.
Từ "proficiently" xuất hiện với tần suất vừa phải trong bốn thành phần của bài thi IELTS, bao gồm Nghe, Nói, Đọc và Viết. Trong bối cảnh học thuật, từ này thường được sử dụng để mô tả khả năng thành thạo trong kỹ năng ngôn ngữ hoặc chuyên môn, chẳng hạn như "speak proficiently" (nói một cách thành thạo). Ngoài ra, trong các văn bản chuyên ngành, từ này cũng thường được kết hợp với các lĩnh vực như công nghệ, giáo dục hay nghề nghiệp nhằm nhấn mạnh năng lực làm việc hiệu quả.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



