Bản dịch của từ Project management knowledge area trong tiếng Việt

Project management knowledge area

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Project management knowledge area (Noun)

pɹˈɑdʒɛkt mˈænədʒmənt nˈɑlədʒ ˈɛɹiə
pɹˈɑdʒɛkt mˈænədʒmənt nˈɑlədʒ ˈɛɹiə
01

Một lĩnh vực kiến thức cần thiết để quản lý dự án thành công.

A specific domain of knowledge required for successful project management.

Ví dụ

Project management knowledge area is essential for social community development projects.

Lĩnh vực kiến thức quản lý dự án rất quan trọng cho các dự án phát triển cộng đồng.

Many students lack project management knowledge area in social work.

Nhiều sinh viên thiếu lĩnh vực kiến thức quản lý dự án trong công tác xã hội.

What is the project management knowledge area for social initiatives?

Lĩnh vực kiến thức quản lý dự án cho các sáng kiến xã hội là gì?

02

Một tập hợp có tổ chức của các khái niệm và thực tiễn áp dụng cho nhiều khía cạnh của quản lý dự án.

An organized set of concepts and practices that apply to various aspects of project management.

Ví dụ

Project management knowledge area helps teams work efficiently on social projects.

Khu vực kiến thức quản lý dự án giúp các nhóm làm việc hiệu quả.

Project management knowledge area does not cover social issues thoroughly.

Khu vực kiến thức quản lý dự án không đề cập đầy đủ các vấn đề xã hội.

Does project management knowledge area include community engagement strategies?

Khu vực kiến thức quản lý dự án có bao gồm chiến lược tham gia cộng đồng không?

03

Một phương pháp tiếp cận hệ thống bao gồm nhiều phương pháp liên quan đến quản lý dự án.

A systematic approach that encompasses various methodologies relevant to managing projects.

Ví dụ

Project management knowledge area helps teams work efficiently on social initiatives.

Lĩnh vực kiến thức quản lý dự án giúp các nhóm làm việc hiệu quả trong các sáng kiến xã hội.

Many students lack project management knowledge area for social projects.

Nhiều sinh viên thiếu lĩnh vực kiến thức quản lý dự án cho các dự án xã hội.

Does project management knowledge area improve success rates of social projects?

Lĩnh vực kiến thức quản lý dự án có cải thiện tỷ lệ thành công của các dự án xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Project management knowledge area cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Project management knowledge area

Không có idiom phù hợp