Bản dịch của từ Proverbializing trong tiếng Việt
Proverbializing
Proverbializing (Adjective)
Điều đó tạo ra hoặc thốt ra những câu tục ngữ.
That makes or utters proverbs.
His proverbializing speech inspired many during the community meeting last week.
Bài phát biểu sử dụng câu ngạn ngữ của anh ấy đã truyền cảm hứng cho nhiều người trong cuộc họp cộng đồng tuần trước.
She is not proverbializing when she says kindness matters in society.
Cô ấy không nói ngoa khi nói rằng lòng tốt quan trọng trong xã hội.
Is he proverbializing about the importance of honesty in social interactions?
Liệu anh ấy có đang nói về tầm quan trọng của sự trung thực trong các mối quan hệ xã hội không?
Proverbializing (Noun)
Proverbializing helps convey wisdom in social discussions about community values.
Việc sử dụng thành ngữ giúp truyền đạt trí tuệ trong các cuộc thảo luận xã hội về giá trị cộng đồng.
They are not proverbializing during the meeting about local traditions.
Họ không sử dụng thành ngữ trong cuộc họp về truyền thống địa phương.
Is proverbializing common in social events like the community festival?
Việc sử dụng thành ngữ có phổ biến trong các sự kiện xã hội như lễ hội cộng đồng không?