Bản dịch của từ Psyop trong tiếng Việt

Psyop

Noun [U/C] Verb

Psyop (Noun)

sˈaɪpˌɑp
sˈaɪpˌɑp
01

Một hoạt động tâm lý.

A psychological operation.

Ví dụ

The government launched a psyop to influence public opinion on health policies.

Chính phủ đã phát động một chiến dịch tâm lý để ảnh hưởng đến ý kiến công chúng về chính sách y tế.

Many believe that the psyop during the election was unethical and manipulative.

Nhiều người tin rằng chiến dịch tâm lý trong cuộc bầu cử là không đạo đức và thao túng.

What is the purpose of the psyop in this social campaign?

Mục đích của chiến dịch tâm lý trong chiến dịch xã hội này là gì?

Psyop (Verb)

sˈaɪpˌɑp
sˈaɪpˌɑp
01

Tham gia vào các hoạt động tâm lý.

Engage in psychological operations.

Ví dụ

Governments often psyop their citizens during elections to influence opinions.

Các chính phủ thường thực hiện psyop đối với công dân trong các cuộc bầu cử để ảnh hưởng đến ý kiến.

They do not psyop people for entertainment; it's a serious matter.

Họ không thực hiện psyop đối với mọi người vì mục đích giải trí; đó là một vấn đề nghiêm trọng.

Do social media platforms psyop users to shape their beliefs?

Các nền tảng truyền thông xã hội có thực hiện psyop đối với người dùng để định hình niềm tin không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Psyop cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Psyop

Không có idiom phù hợp