Bản dịch của từ Public attention trong tiếng Việt

Public attention

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Public attention (Noun)

pˈʌblɨk ətˈɛnʃən
pˈʌblɨk ətˈɛnʃən
01

Sự tập trung hoặc sự quan tâm của công chúng.

The focus or interest of the general public.

Ví dụ

Public attention can help raise awareness about social issues.

Sự chú ý công chúng có thể giúp tăng nhận thức về các vấn đề xã hội.

Ignoring public attention may lead to a lack of support for community projects.

Bỏ qua sự chú ý của công chúng có thể dẫn đến thiếu hỗ trợ cho các dự án cộng đồng.

Is public attention crucial for the success of social campaigns?

Liệu sự chú ý công chúng có quan trọng cho sự thành công của các chiến dịch xã hội không?

Public attention (Adjective)

pˈʌblɨk ətˈɛnʃən
pˈʌblɨk ətˈɛnʃən
01

Liên quan đến sự chú ý của công chúng.

Relating to the attention of the general public.

Ví dụ

Public attention is crucial for social media influencers.

Sự chú ý công cộng quan trọng cho các người ảnh hưởng trên mạng xã hội.

Some topics do not receive enough public attention in society.

Một số chủ đề không nhận đủ sự chú ý công cộng trong xã hội.

Is public attention a key factor in social issues awareness?

Sự chú ý công cộng có phải là yếu tố quan trọng trong việc nhận thức vấn đề xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/public attention/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022
[...] In recent years, environmental conservation has attracted a lot of [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022

Idiom with Public attention

Không có idiom phù hợp