Bản dịch của từ Publicised trong tiếng Việt

Publicised

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Publicised (Verb)

pˈʌblɨsˌaɪzd
pˈʌblɨsˌaɪzd
01

Quá khứ và phân từ quá khứ của publicize.

Past tense and past participle of publicise.

Ví dụ

The event was publicised on social media last week.

Sự kiện đã được công bố trên mạng xã hội tuần trước.

They did not publicise the charity event effectively.

Họ đã không công bố sự kiện từ thiện một cách hiệu quả.

Did they publicise the new campaign on Instagram?

Họ đã công bố chiến dịch mới trên Instagram chưa?

Dạng động từ của Publicised (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Publicise

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Publicised

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Publicised

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Publicises

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Publicising

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/publicised/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Publicised

Không có idiom phù hợp