Bản dịch của từ Pull through trong tiếng Việt

Pull through

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pull through (Verb)

pʊl ɵɹu
pʊl ɵɹu
01

Để tồn tại trong hoàn cảnh khó khăn.

To survive a difficult situation.

Ví dụ

Many families pull through tough times during economic crises.

Nhiều gia đình vượt qua những thời kỳ khó khăn trong khủng hoảng kinh tế.

Some people do not pull through after losing their jobs.

Một số người không vượt qua được sau khi mất việc.

Will our community pull through this challenging social situation?

Cộng đồng của chúng ta có vượt qua được tình huống xã hội khó khăn này không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pull through/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pull through

Không có idiom phù hợp