Bản dịch của từ Purchasing power trong tiếng Việt

Purchasing power

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Purchasing power (Noun)

pɝˈtʃəspˌoʊfɚ
pɝˈtʃəspˌoʊfɚ
01

Khả năng tài chính để mua sản phẩm và dịch vụ.

The financial ability to buy products and services.

Ví dụ

Low purchasing power affects access to healthcare in impoverished communities.

Sức mua yếu ảnh hưởng đến việc tiếp cận chăm sóc sức khỏe ở cộng đồng nghèo đói.

Government policies can influence the purchasing power of citizens significantly.

Chính sách chính phủ có thể ảnh hưởng đến sức mua của công dân một cách đáng kể.

Economic fluctuations can impact the purchasing power of the population abruptly.

Biến động kinh tế có thể ảnh hưởng đến sức mua của dân số một cách đột ngột.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/purchasing power/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 19/3/2016
[...] On the societal level, the affordability of consumer products promotes people's which contributes to the development of the economy [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 19/3/2016

Idiom with Purchasing power

Không có idiom phù hợp