Bản dịch của từ Purposively trong tiếng Việt
Purposively

Purposively (Adverb)
Với một ý định hoặc mục đích có chủ ý.
With a deliberate intention or aim.
She purposively organized the event to promote social awareness among youth.
Cô ấy cố ý tổ chức sự kiện để nâng cao nhận thức xã hội cho giới trẻ.
They did not purposively exclude anyone from the community discussions.
Họ không cố ý loại trừ ai khỏi các cuộc thảo luận cộng đồng.
Did he purposively choose that location for the social gathering?
Anh ấy có cố ý chọn địa điểm đó cho buổi gặp gỡ xã hội không?
Từ "purposively" là một trạng từ trong tiếng Anh, có nghĩa là "một cách có mục đích". Từ này thường được sử dụng để mô tả hành động được thực hiện với sự định hướng rõ ràng hoặc ý thức về mục tiêu. Trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, hình thức, phát âm và ý nghĩa của từ này không có sự khác biệt đáng kể. Tuy nhiên, việc sử dụng từ có thể phụ thuộc vào ngữ cảnh cụ thể trong cả hai biến thể ngôn ngữ.
Từ "purposively" xuất phát từ gốc Latin "purposus", có nghĩa là "được quyết định" hoặc "có mục đích". Gốc từ này được hình thành từ động từ "purpere", nghĩa là "chỉ định" hoặc "dự tính". Trong tiếng Anh, từ này đã được sử dụng từ thế kỷ 18, thể hiện sự chú trọng đến hành động có mục đích và có sự hướng tới một kết quả cụ thể. Ngày nay, "purposively" thường được sử dụng trong các bối cảnh nghiên cứu và lý thuyết để nhấn mạnh hành động không ngẫu nhiên mà có sự định hướng rõ ràng.
Từ "purposively" xuất hiện trong các bài kiểm tra IELTS, đặc biệt là ở phần viết và nói, với tần suất trung bình, thường được sử dụng để nhấn mạnh sự chủ động hoặc có ý định trong hành động. Trong các ngữ cảnh khác, từ này thường xuất hiện trong nghiên cứu khoa học, văn bản pháp lý hoặc chỉ dẫn thuộc về lĩnh vực xã hội học, nơi việc thảo luận về các hành động có mục đích rõ ràng là cần thiết.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



