Bản dịch của từ Put up with trong tiếng Việt

Put up with

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Put up with (Phrase)

pˈʊt ˈʌp wˈɪð
pˈʊt ˈʌp wˈɪð
01

Chịu đựng hoặc chịu đựng một cái gì đó.

To tolerate or endure something.

Ví dụ

She couldn't put up with the noise from the construction site.

Cô ấy không thể chịu đựng tiếng ồn từ công trường xây dựng.

The teacher had to put up with disruptive students in class.

Giáo viên phải chịu đựng học sinh gây rối trong lớp học.

He decided to leave the party rather than put up with rudeness.

Anh ấy quyết định rời khỏi bữa tiệc thay vì chịu đựng sự bất lịch sự.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/put up with/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] But that did not stop us from giving our best efforts and a good fight [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
[...] Prior generations may with stressful or unpleasant jobs as long as it means short-term financial reward [...]Trích: Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation

Idiom with Put up with

Không có idiom phù hợp