Bản dịch của từ Putrescence trong tiếng Việt

Putrescence

Noun [U/C] Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Putrescence (Noun)

pjutɹˈɛsəns
pjutɹˈɛsəns
01

Trạng thái hoặc quá trình phân rã; thúi.

The state or process of decay rot.

Ví dụ

The putrescence of the old building was evident from the foul smell.

Sự phân hủy của tòa nhà cũ rõ ràng từ mùi hôi.

The putrescence of the food waste attracted flies to the area.

Sự phân hủy của thức ăn bị lãng phí đã thu hút ruồi đến khu vực đó.

The putrescence in the landfill caused environmental concerns among residents.

Sự phân hủy trong khu vực chôn lấp gây ra lo ngại về môi trường cho cư dân.

Putrescence (Idiom)

01

Tình trạng mục nát hoặc thối rữa.

A state of decay or rot.

Ví dụ

The putrescence of corruption erodes the foundation of society.

Sự thối rữa của tham nhũng xói mòn nền xã hội.

The putrescence of inequality breeds unrest among the population.

Sự thối rữa của bất bình đẳng sinh ra sự bất ổn trong dân số.

The putrescence of poverty plagues many communities in the country.

Sự thối rữa của nghèo đói gieo rắc nhiều cộng đồng trong đất nước.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/putrescence/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Putrescence

Không có idiom phù hợp