Bản dịch của từ Rot trong tiếng Việt

Rot

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rot (Verb)

ɹˈɑt
ɹˈɑt
01

(thông tục) làm thối rữa; làm cho bị phân hủy toàn bộ hoặc một phần bởi các quá trình tự nhiên.

Transitive to make putrid to cause to be wholly or partially decomposed by natural processes.

Ví dụ

Leaving food out for too long can cause it to rot.

Để thức ăn ra quá lâu có thể làm cho nó thối rữa.

Neglecting to clean the garbage bin may lead to rotting waste.

Bỏ qua việc làm sạch thùng rác có thể dẫn đến chất thải thối rữa.

The damp environment in the cellar caused the fruits to rot.

Môi trường ẩm ướt trong hầm làm cho trái cây thối rữa.

02

(ngoại động) để, như cây lanh, được đưa vào quá trình ngâm, v.v., nhằm mục đích tách sợi; để về lại.

Transitive to expose as flax to a process of maceration etc for the purpose of separating the fiber to ret.

Ví dụ

Farmers rot flax to extract fiber for textiles.

Nông dân làm thiu lanh để tách sợi cho vải.

The textile industry relies on rotting flax for production.

Ngành công nghiệp dệt vải dựa vào việc lanh lụa để sản xuất.

The process of rotting flax is essential in textile manufacturing.

Quá trình làm thiu lanh là quan trọng trong sản xuất vải.

03

(ngày, tiếng lóng) nói chuyện vớ vẩn.

Dated slang to talk nonsense.

Ví dụ

He always rants and rots about conspiracy theories.

Anh ấy luôn nói bừa bãi và không có cơ sở về các lý thuyết âm mưu.

She rots on social media, spreading fake news.

Cô ấy nói bừa trên mạng xã hội, lan truyền tin tức giả mạo.

The politician's speech was full of rot and lies.

Bài phát biểu của chính trị gia đầy lời nói bừa bãi và dối trá.

Dạng động từ của Rot (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Rot

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Rotted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Rotted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Rots

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Rotting

Rot (Noun)

ɹˈɑt
ɹˈɑt
01

Những vấn đề đang suy tàn.

Decaying matter.

Ví dụ

The rot in the society needed to be addressed urgently.

Sự thối rữa trong xã hội cần phải được giải quyết ngay lập tức.

The corruption scandal exposed the rot within the government.

Vụ bê bối tham nhũng đã phơi bày sự thối rữa bên trong chính phủ.

The rot of inequality was evident in the distribution of resources.

Sự thối rữa của bất bình đẳng rõ ràng trong phân phối tài nguyên.

02

Bất kỳ bệnh nào xảy ra sự phân hủy mô.

Any of several diseases in which breakdown of tissue occurs.

Ví dụ

The rot in the community led to distrust among neighbors.

Sự thối rữa trong cộng đồng dẫn đến sự không tin tưởng giữa hàng xóm.

The rot of corruption spread rapidly through the government.

Sự thối rữa của tham nhũng lan rộng nhanh chóng trong chính phủ.

The organization was affected by the rot of internal conflicts.

Tổ chức bị ảnh hưởng bởi sự thối rữa của xung đột nội bộ.

03

Quá trình trở nên thối rữa; thối rữa.

The process of becoming rotten putrefaction.

Ví dụ

The rot of corruption in society is detrimental.

Sự thối rữa trong xã hội gây hại.

The rot of inequality can lead to social unrest.

Sự thối rữa của bất bình đẳng có thể dẫn đến bất ổn xã hội.

The rot of misinformation can spread rapidly in communities.

Sự thối rữa của thông tin sai lệch có thể lan rộng nhanh chóng trong cộng đồng.

Dạng danh từ của Rot (Noun)

SingularPlural

Rot

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Rot cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Rot

Không có idiom phù hợp