Bản dịch của từ Quadrupedal trong tiếng Việt

Quadrupedal

Adjective

Quadrupedal (Adjective)

kwɑdɹˈupɪdl
kwɑdɹˈupɪdl
01

Dùng tứ chi để đi lại.

Using all four limbs for walking.

Ví dụ

The quadrupedal dog ran happily in the park.

Con chó chạy vui vẻ trong công viên.

The cat is not quadrupedal; it walks on four legs.

Con mèo không chạy bằng bốn chân; nó đi bằng bốn chân.

Is the quadrupedal elephant faster than the bipedal human?

Con voi chạy bằng bốn chân có nhanh hơn con người chạy bằng hai chân không?

Quadrupedal animals are efficient in moving around their social groups.

Động vật bốn chân hiệu quả trong việc di chuyển xung quanh nhóm xã hội của chúng.

Some social animals are not quadrupedal, like birds and fish.

Một số loài động vật xã hội không phải là bốn chân, như chim và cá.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Quadrupedal cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Quadrupedal

Không có idiom phù hợp