Bản dịch của từ Quieten trong tiếng Việt

Quieten

Verb

Quieten (Verb)

kwˈɑɪɪtn
kwˈɑɪɪtn
01

Thực hiện hoặc trở nên yên tĩnh và bình tĩnh.

Make or become quiet and calm.

Ví dụ

The teacher asked the students to quieten down during the exam.

Giáo viên yêu cầu học sinh im lặng trong kỳ thi.

The noisy construction work outside did not quieten until late afternoon.

Công việc xây dựng ồn ào bên ngoài không yên lặng cho đến chiều muộn.

Did the music playing in the background quieten your nerves before speaking?

Âm nhạc phát trong nền đã làm dịu cảm xúc của bạn trước khi nói chuyện chưa?

Dạng động từ của Quieten (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Quieten

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Quietened

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Quietened

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Quietens

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Quietening

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Quieten cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Quieten

Không có idiom phù hợp