Bản dịch của từ Rammer trong tiếng Việt

Rammer

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rammer (Noun)

ɹˈæmɚ
ɹˈæməɹ
01

Một người, hoặc đó, ram.

One who or that rams.

Ví dụ

The rammer at the festival created excitement among the attendees.

Người đâm tại lễ hội đã tạo ra sự phấn khích cho người tham dự.

The rammer did not break the crowd barrier during the concert.

Người đâm không phá vỡ hàng rào đám đông trong buổi hòa nhạc.

Is the rammer responsible for the safety of the event?

Người đâm có chịu trách nhiệm về sự an toàn của sự kiện không?

02

Một thiết bị dùng để ram; một thanh ram.

A device used to ram a ramrod.

Ví dụ

The rammer was used in the community garden project last spring.

Cái rammer đã được sử dụng trong dự án vườn cộng đồng mùa xuân vừa qua.

They did not use the rammer during the social event preparations.

Họ đã không sử dụng cái rammer trong công tác chuẩn bị sự kiện xã hội.

Did the volunteers bring a rammer for the community clean-up day?

Các tình nguyện viên có mang theo cái rammer cho ngày dọn dẹp cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/rammer/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Rammer

Không có idiom phù hợp