Bản dịch của từ Rancour trong tiếng Việt
Rancour
Noun [U/C]
Rancour (Noun)
ɹˈæŋkəɹ
ɹˈæŋkəɹ
01
Cay đắng hoặc bực bội, đặc biệt là khi đứng lâu.
Bitterness or resentfulness, especially when long standing.
Ví dụ
The rancour between the two families lasted for generations.
Sự oán hận giữa hai gia đình kéo dài qua nhiều thế hệ.
The rancour in the community arose from a longstanding feud.
Sự oán hận trong cộng đồng bắt nguồn từ một mối thù hằn lâu năm.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Rancour
Không có idiom phù hợp