Bản dịch của từ Reaper trong tiếng Việt

Reaper

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reaper (Noun)

ɹˈipɚ
ɹˈipəɹ
01

Người hoặc máy thu hoạch cây trồng.

A person or machine that harvests a crop.

Ví dụ

The reaper efficiently harvested the wheat fields in record time.

Người gặt lúa đã thu hoạch một cách hiệu quả cánh đồng lúa trong thời gian kỷ lục.

There was no reaper available, so the farmers had to harvest manually.

Không có máy gặt nào sẵn có, vì vậy nông dân phải thu hoạch bằng tay.

Did the reaper break down during the crucial harvesting season last year?

Máy gặt lúa đã hỏng trong mùa thu hoạch quan trọng năm ngoái chưa?

Dạng danh từ của Reaper (Noun)

SingularPlural

Reaper

Reapers

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/reaper/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Reaper

ðə ɡɹˈɪm ɹˈipɚ

Thần chết/ Tử thần

Death.

The grim reaper is a symbol of death.

Thần chết là biểu tượng của cái chết.

Thành ngữ cùng nghĩa: the last roundup...