Bản dịch của từ Reapportions trong tiếng Việt
Reapportions
Verb
Reapportions (Verb)
ɹˌiəpˈɔɹʃənz
ɹˌiəpˈɔɹʃənz
01
Để phân phối hoặc phân bổ khác nhau.
To distribute or allocate differently.
Ví dụ
The government reapportions funds to support local community projects effectively.
Chính phủ phân bổ lại quỹ để hỗ trợ các dự án cộng đồng địa phương.
They do not reapportion resources equally among different social groups.
Họ không phân bổ lại tài nguyên một cách công bằng giữa các nhóm xã hội.
How does the city reapportion its budget for social services?
Thành phố phân bổ lại ngân sách cho các dịch vụ xã hội như thế nào?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Reapportions
Không có idiom phù hợp