Bản dịch của từ Recapturing trong tiếng Việt

Recapturing

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Recapturing (Verb)

ɹikˈæptʃɚɪŋ
ɹikˈæptʃɚɪŋ
01

Chụp lại; giành lại quyền sở hữu.

Capture again regain possession of.

Ví dụ

The community is recapturing its cultural heritage through local festivals.

Cộng đồng đang tái chiếm di sản văn hóa qua các lễ hội địa phương.

They are not recapturing the lost friendships from high school.

Họ không tái chiếm lại những tình bạn đã mất từ trung học.

Are you recapturing the essence of your hometown in your writing?

Bạn có đang tái chiếm bản chất quê hương trong văn viết của bạn không?

Dạng động từ của Recapturing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Recapture

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Recaptured

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Recaptured

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Recaptures

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Recapturing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/recapturing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Recapturing

Không có idiom phù hợp