Bản dịch của từ Rectifying trong tiếng Việt

Rectifying

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rectifying (Verb)

ɹˈɛktəfaɪɪŋ
ɹˈɛktəfaɪɪŋ
01

Sửa chữa hoặc làm cho đúng.

To correct or make right.

Ví dụ

The government is rectifying social inequalities through new policies and programs.

Chính phủ đang điều chỉnh bất bình đẳng xã hội thông qua các chính sách và chương trình mới.

They are not rectifying the issues faced by low-income families effectively.

Họ không đang điều chỉnh các vấn đề của các gia đình thu nhập thấp một cách hiệu quả.

Are community leaders rectifying the problems in education for underprivileged children?

Các nhà lãnh đạo cộng đồng có đang điều chỉnh các vấn đề trong giáo dục cho trẻ em thiệt thòi không?

Dạng động từ của Rectifying (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Rectify

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Rectified

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Rectified

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Rectifies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Rectifying

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/rectifying/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Rectifying

Không có idiom phù hợp