Bản dịch của từ Recur trong tiếng Việt
Recur
Verb
Recur (Verb)
ɹikˈɝ
ɹɪkˈɝ
01
Xảy ra định kỳ hoặc lặp đi lặp lại.
Occur again periodically or repeatedly.
Ví dụ
The social event will recur annually.
Sự kiện xã hội sẽ diễn ra hàng năm.
Her birthday party recurs every summer.
Bữa tiệc sinh nhật của cô ấy sẽ diễn ra vào mỗi mùa hè.
The community meeting will recur monthly.
Cuộc họp cộng đồng sẽ diễn ra hàng tháng.
Kết hợp từ của Recur (Verb)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Keep recurring Duy trì tái diễn | The social media posts keep recurring on my feed. Các bài đăng trên mạng xã hội tiếp tục tái diễn trên dòng thời gian của tôi. |
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Recur
Không có idiom phù hợp