Bản dịch của từ Reddening trong tiếng Việt

Reddening

Verb Noun [U/C]

Reddening (Verb)

01

Trở nên đỏ hoặc đỏ hơn.

To become red or redder.

Ví dụ

Her cheeks were reddening from embarrassment.

Gò má cô ấy đang đỏ lên vì xấu hổ.

The sunset was reddening the sky over the city.

Hoàng hôn đang làm đỏ lên bầu trời trên thành phố.

The flowers in the garden were reddening in the summer heat.

Những bông hoa trong vườn đang đỏ dần dưới cái nóng mùa hè.

Dạng động từ của Reddening (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Redden

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Reddened

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Reddened

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Reddens

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Reddening

Reddening (Noun)

01

Quá trình trở nên đỏ hoặc đỏ hơn.

The process of becoming red or redder.

Ví dụ

Her reddening cheeks revealed her embarrassment.

Gương mặt đỏ của cô ấy tiết lộ sự bối rối của cô.

The reddening of the sky signaled the approaching sunset.

Bầu trời đỏ rực tín hiệu cho buổi hoàng hôn sắp đến.

The reddening of the leaves in autumn is a beautiful sight.

Sự đỏ rực của lá vào mùa thu là một cảnh đẹp.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Reddening cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Reddening

Không có idiom phù hợp