Bản dịch của từ Redeposition trong tiếng Việt
Redeposition
Redeposition (Noun)
Hành động gửi lại một cái gì đó.
The act of depositing something again.
The redeposition of funds improved community projects in New York City.
Việc tái gửi tiền đã cải thiện các dự án cộng đồng ở New York.
The council did not support the redeposition of tax money for schools.
Hội đồng không ủng hộ việc tái gửi tiền thuế cho các trường học.
Is the redeposition of funds necessary for social programs in 2024?
Việc tái gửi tiền có cần thiết cho các chương trình xã hội năm 2024 không?
Redeposition (Verb)
Ký gửi lại cái gì đó.
To deposit something again.
The community plans to redeposit funds for local development projects.
Cộng đồng dự định tái đầu tư quỹ cho các dự án phát triển địa phương.
They did not redeposit money after the charity event last month.
Họ đã không tái đầu tư tiền sau sự kiện từ thiện tháng trước.
Will the city redeposit the donations received from the fundraiser?
Thành phố có tái đầu tư các khoản quyên góp nhận được từ sự kiện gây quỹ không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp