Bản dịch của từ Redistribution trong tiếng Việt

Redistribution

Noun [U/C]

Redistribution (Noun)

ɹˌidɪstɹəbjˈuʃn̩
ɹˌidɪstɹəbjˈuʃn̩
01

Việc phân phối thêm thứ gì đó đã nhận được hoặc được mua.

The further distribution of something received or purchased.

Ví dụ

The government plans a redistribution of wealth to reduce inequality.

Chính phủ có kế hoạch phân phối lại tài sản để giảm bất bình đẳng.

The redistribution of resources did not benefit the poor communities.

Việc phân phối lại tài nguyên không mang lại lợi ích cho các cộng đồng nghèo.

Is the redistribution of land a fair solution for farmers?

Việc phân phối lại đất đai có phải là giải pháp công bằng cho nông dân không?

02

Hành động thay đổi sự phân bổ nguồn lực.

The act of changing the distribution of resources.

Ví dụ

The government focused on redistribution of wealth in 2023.

Chính phủ tập trung vào việc phân phối lại tài sản vào năm 2023.

Redistribution of resources did not improve living standards for many families.

Việc phân phối lại tài nguyên không cải thiện mức sống của nhiều gia đình.

Is redistribution of resources necessary for social equality in society?

Việc phân phối lại tài nguyên có cần thiết cho sự bình đẳng xã hội không?

Kết hợp từ của Redistribution (Noun)

CollocationVí dụ

Significant redistribution

Phân phối quan trọng

There was a significant redistribution of wealth in the community.

Có sự phân phối tài sản đáng kể trong cộng đồng.

Wealth redistribution

Sự phân phối tài sản

Wealth redistribution is essential for achieving social equality in society.

Phân phối tài sản là cần thiết để đạt được sự bình đẳng xã hội.

Income redistribution

Sự phân phối thu nhập

Income redistribution is crucial for social equality.

Phân phối thu nhập là quan trọng cho bình đẳng xã hội.

Equitable redistribution

Phân phối công bằng

Equitable redistribution promotes social equality in communities.

Sự phân phối công bằng khuyến khích bình đẳng xã hội trong cộng đồng.

Massive redistribution

Phân phối hàng hóa lớn

The government implemented a massive redistribution policy to address income inequality.

Chính phủ đã thực hiện một chính sách phân phối lớn để giải quyết bất bình đẳng thu nhập.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Redistribution

Không có idiom phù hợp