Bản dịch của từ Redundancy trong tiếng Việt

Redundancy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Redundancy (Noun)

ɹɪdˈʌndn̩si
ɹɪdˈʌndn̩si
01

Trạng thái không còn hoặc không còn cần thiết hoặc hữu ích.

The state of being not or no longer needed or useful.

Ví dụ

The redundancy of manual labor decreased with the rise of automation.

Sự dư thừa lao động thủ công giảm đi với sự gia tăng của tự động hóa.

The company faced financial strain due to employee redundancy.

Công ty đối mặt với áp lực tài chính do dư thừa nhân viên.

The redundancy of old technologies hindered progress in the industry.

Sự dư thừa của các công nghệ cũ cản trở sự tiến bộ trong ngành công nghiệp.

Dạng danh từ của Redundancy (Noun)

SingularPlural

Redundancy

Redundancies

Kết hợp từ của Redundancy (Noun)

CollocationVí dụ

Voluntary redundancy

Tự nguyện thừa nhận

She accepted voluntary redundancy to focus on her family.

Cô ấy chấp nhận sự giảm bớt tự nguyện để tập trung vào gia đình của mình.

Further redundancy

Sự dư thừa hơn nữa

Further redundancy in his speech made it hard to understand.

Sự dư thừa tiếp theo trong bài phát biểu của anh ấy làm cho việc hiểu trở nên khó khăn.

Massive redundancy

Sự lặp lại khổ sở

The company faced massive redundancy issues due to the economic downturn.

Công ty đối mặt với vấn đề dư thừa lớn do suy thoái kinh tế.

Compulsory redundancy

Dư thừa bắt buộc

Is compulsory redundancy common in the social sector?

Có phải sự dư thừa bắt buộc phổ biến trong lĩnh vực xã hội không?

Threatened redundancy

Đe dọa sa thải

She felt threatened by redundancy in her workplace.

Cô ấy cảm thấy bị đe dọa bởi sự dư thừa ở nơi làm việc của mình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Redundancy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/10/2021
[...] This therefore causes as a result of the elimination of numerous jobs leaving many people without employment [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/10/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
[...] E. G: The company is trying to reduce its use of packaging materials to minimize waste [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/04/2021
[...] The first problem is that robots can put people out of work, as manual labour can be easily carried out by machines, making human employees [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/04/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
[...] This is mainly because they are those who use packaging materials in their mass production in the first place, and worse still, they tend to favour virgin material for such a process to reduce manufacturing overheads [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023

Idiom with Redundancy

Không có idiom phù hợp