Bản dịch của từ Refill trong tiếng Việt

Refill

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Refill (Noun)

ɹifˈɪl
ɹˈifˈɪl
01

Hành động đổ đầy lại hoặc một ly được đổ đầy lại.

An act of refilling or a glass that is refilled.

Ví dụ

She ordered a refill of her drink at the social event.

Cô ấy đặt một lần nạp lại cho đồ uống của mình tại sự kiện xã hội.

The waiter brought a refill for the empty glass.

Người phục vụ mang đến một lần nạp lại cho cốc trống.

He asked for a refill of snacks during the social gathering.

Anh ấy yêu cầu một lần nạp lại đồ ăn nhẹ trong buổi tụ tập xã hội.

Dạng danh từ của Refill (Noun)

SingularPlural

Refill

Refills

Refill (Verb)

ɹifˈɪl
ɹˈifˈɪl
01

Đổ đầy (một thùng chứa) một lần nữa.

Fill a container again.

Ví dụ

She refills the water jug at the office every morning.

Cô ấy làm đầy bình nước tại văn phòng mỗi sáng.

Volunteers refill food supplies at the local shelter regularly.

Những tình nguyện viên làm đầy nguồn cung cấp thực phẩm tại trại cứu trợ địa phương thường xuyên.

The organization refills the donation box after each fundraising event.

Tổ chức làm đầy hòm quyên góp sau mỗi sự kiện gây quỹ.

Dạng động từ của Refill (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Refill

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Refilled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Refilled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Refills

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Refilling

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Refill cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Refill

Không có idiom phù hợp