Bản dịch của từ Refraining trong tiếng Việt

Refraining

Verb Idiom

Refraining (Verb)

01

Để ngăn mình làm điều gì đó.

To stop oneself from doing something.

Ví dụ

Many people are refraining from smoking in public places now.

Nhiều người đang kiêng hút thuốc ở nơi công cộng.

He is not refraining from sharing his opinions online.

Anh ấy không kiêng việc chia sẻ ý kiến của mình trên mạng.

Are you refraining from using your phone during dinner?

Bạn có đang kiêng sử dụng điện thoại trong bữa tối không?

Refraining (Idiom)

01

Kiềm chế làm điều gì đó.

Refraining from doing something.

Ví dụ

Many people are refraining from using plastic bags at stores.

Nhiều người đang kiêng sử dụng túi nhựa tại các cửa hàng.

They are not refraining from sharing their opinions online.

Họ không kiêng việc chia sẻ ý kiến của mình trên mạng.

Are you refraining from attending social gatherings this year?

Bạn có đang kiêng tham gia các buổi gặp mặt xã hội năm nay không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
[...] Armed with a comprehensive understanding of these repercussions, individuals are more likely to embrace environmentally conscious behaviours, including from excessive purchasing and transitioning to eco-friendly alternatives [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề chủ đề Sugar-based drinks
[...] Another thing is that there should be more educational propagation campaigns that encourage people to follow healthy dietary guidelines and lifestyles and to from using sugar-based drinks [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề chủ đề Sugar-based drinks

Idiom with Refraining

Không có idiom phù hợp