Bản dịch của từ Refreshments trong tiếng Việt

Refreshments

Noun [U/C]

Refreshments (Noun)

ɹəfɹˈɛʃmnts
ɹəfɹˈɛʃmnts
01

Đồ ăn nhẹ hoặc đồ uống được cung cấp tại một sự kiện hoặc bữa tiệc.

Light snacks or drinks provided at an event or party.

Ví dụ

The party offered various refreshments like chips and soda for everyone.

Bữa tiệc cung cấp nhiều đồ ăn nhẹ như khoai tây chiên và nước ngọt.

They did not serve any refreshments during the long meeting yesterday.

Họ không phục vụ đồ ăn nhẹ nào trong cuộc họp dài hôm qua.

Will there be refreshments at the community event next Saturday?

Có đồ ăn nhẹ nào tại sự kiện cộng đồng vào thứ Bảy tới không?

We will serve refreshments at the networking event.

Chúng tôi sẽ phục vụ đồ ăn nhẹ tại sự kiện mạng lưới.

There won't be any refreshments at the seminar tomorrow.

Ngày mai sẽ không có đồ uống nhẹ nào tại hội thảo.

Dạng danh từ của Refreshments (Noun)

SingularPlural

Refreshment

Refreshments

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Refreshments cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] I enjoy lounging by the pool, sipping on drinks, and indulging in my favourite summer reads [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
[...] And she was right, when I finished “Wonder”, I could not stop thinking about how it inspired and me [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
Topic: Staying up | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
[...] The first tip is to take a short nap whenever possible, as it can help us feel and have more energy to continue our work [...]Trích: Topic: Staying up | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
Từ vựng về chủ đề Travel và câu trả lời mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] I prefer to travel in the winter because the conditions and surroundings remain peaceful and soothing, and it feels enjoyable to travel when the weather and atmosphere are and soul-satisfying [...]Trích: Từ vựng về chủ đề Travel và câu trả lời mẫu IELTS Speaking Part 1

Idiom with Refreshments

Không có idiom phù hợp