Bản dịch của từ Regained trong tiếng Việt
Regained
Regained (Verb)
Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của lấy lại.
Simple past and past participle of regain.
The community regained its strength after the recent social program.
Cộng đồng đã lấy lại sức mạnh sau chương trình xã hội gần đây.
They did not regain their trust in the government.
Họ không lấy lại được niềm tin vào chính phủ.
Did the neighborhood regain its sense of community after the event?
Khu phố có lấy lại được cảm giác cộng đồng sau sự kiện không?
Dạng động từ của Regained (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Regain |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Regained |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Regained |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Regains |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Regaining |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp