Bản dịch của từ Regaining trong tiếng Việt

Regaining

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Regaining (Verb)

ɹɪgˈeɪnɪŋ
ɹɪgˈeɪnɪŋ
01

Để lấy lại quyền sở hữu hoặc quyền kiểm soát một cái gì đó.

To regain possession or control of something.

Ví dụ

The community is regaining control over local resources after the crisis.

Cộng đồng đang lấy lại quyền kiểm soát tài nguyên địa phương sau khủng hoảng.

They are not regaining trust in the government after the scandal.

Họ không đang lấy lại niềm tin vào chính phủ sau vụ bê bối.

Is the city regaining its cultural identity after the redevelopment?

Thành phố có đang lấy lại bản sắc văn hóa sau khi tái phát triển không?

Dạng động từ của Regaining (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Regain

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Regained

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Regained

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Regains

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Regaining

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Regaining cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021
[...] Besides, exciting travel experiences can deter people from their study momentum [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2023
[...] By undergoing cosmetic surgery, people are their self-confidence and leading happier lives as a result, which I believe is a very positive development [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2023
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 1
[...] After being exceeded by Malaysia in the first years, the Philippines witnessed a rise to nearly half of the population, its dominant position in 1990 [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 1
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 1
[...] The vast majority (n) of the period (n)almost (adv) exactly (adv) mirrors (v) this (pronoun) upward (adj) trend (n)the (determiner) urban (adj) population (n) rate (n)regaining (v) its (possessive pronoun) dominant (adj) position (n [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 1

Idiom with Regaining

Không có idiom phù hợp