Bản dịch của từ Regrouping trong tiếng Việt

Regrouping

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Regrouping (Verb)

01

Thành lập một nhóm mới.

Form into a new group.

Ví dụ

The community is regrouping to address local issues effectively.

Cộng đồng đang tập hợp lại để giải quyết các vấn đề địa phương hiệu quả.

They are not regrouping after the recent social event.

Họ không tập hợp lại sau sự kiện xã hội gần đây.

Are they regrouping for the upcoming charity event next month?

Họ có đang tập hợp lại cho sự kiện từ thiện sắp tới vào tháng sau không?

Dạng động từ của Regrouping (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Regroup

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Regrouped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Regrouped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Regroups

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Regrouping

Regrouping (Noun)

01

Hành động hoặc quá trình tập hợp lại.

The action or process of regrouping.

Ví dụ

Regrouping is essential for community support during social crises like COVID-19.

Việc tái tổ chức là rất cần thiết cho sự hỗ trợ cộng đồng trong khủng hoảng xã hội như COVID-19.

Many organizations are not focusing on regrouping after the recent protests.

Nhiều tổ chức không tập trung vào việc tái tổ chức sau các cuộc biểu tình gần đây.

Is regrouping necessary for improving social connections among diverse groups?

Việc tái tổ chức có cần thiết để cải thiện mối quan hệ xã hội giữa các nhóm đa dạng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Regrouping cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Regrouping

Không có idiom phù hợp