Bản dịch của từ Rejective trong tiếng Việt

Rejective

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rejective (Adjective)

ɹɨdʒˈɛktɨv
ɹɨdʒˈɛktɨv
01

Có xu hướng từ chối hoặc có sức mạnh từ chối.

Tending to reject or have the power of rejecting.

Ví dụ

Her rejective attitude towards new ideas hindered group discussions.

Thái độ từ chối của cô ấy đối với ý tưởng mới đã làm trì hoãn cuộc thảo luận nhóm.

He felt frustrated by the rejective feedback on his IELTS writing.

Anh ấy cảm thấy thất vọng vì phản hồi từ chối về bài viết IELTS của mình.

Are rejective opinions always detrimental to effective communication in society?

Ý kiến từ chối luôn có hại đến giao tiếp hiệu quả trong xã hội không?

Her rejective attitude towards new ideas hindered her success in IELTS.

Thái độ từ chối của cô ấy đối với ý tưởng mới làm trở ngại cho thành công của cô ấy trong IELTS.

Ignoring feedback is a rejective behavior that should be avoided in speaking.

Bỏ qua phản hồi là hành vi từ chối mà nên tránh trong nói chuyện.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/rejective/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Rejective

Không có idiom phù hợp