Bản dịch của từ Relational database trong tiếng Việt
Relational database

Relational database (Noun)
Cơ sở dữ liệu được cấu trúc để nhận biết mối quan hệ giữa các mục thông tin được lưu trữ.
A database structured to recognize relations among stored items of information.
A relational database can help manage social media user information effectively.
Cơ sở dữ liệu quan hệ có thể giúp quản lý thông tin người dùng mạng xã hội hiệu quả.
Many people do not understand how a relational database works.
Nhiều người không hiểu cách hoạt động của cơ sở dữ liệu quan hệ.
Is a relational database necessary for tracking social interactions?
Có cần một cơ sở dữ liệu quan hệ để theo dõi các tương tác xã hội không?
A relational database helps manage social media user connections effectively.
Cơ sở dữ liệu quan hệ giúp quản lý kết nối người dùng mạng xã hội hiệu quả.
Social networks do not always use a relational database for data storage.
Mạng xã hội không phải lúc nào cũng sử dụng cơ sở dữ liệu quan hệ để lưu trữ dữ liệu.
Do most social applications rely on a relational database for organization?
Có phải hầu hết các ứng dụng xã hội dựa vào cơ sở dữ liệu quan hệ để tổ chức không?
Một tập hợp dữ liệu được tổ chức thành các bảng có thể được liên kết - hoặc có liên quan - dựa trên dữ liệu chung cho mỗi bảng.
A collection of data organized in tables that can be linked—or related—based on data common to each.
A relational database stores user information for social media platforms.
Cơ sở dữ liệu quan hệ lưu trữ thông tin người dùng cho nền tảng mạng xã hội.
A relational database does not manage data for offline social events.
Cơ sở dữ liệu quan hệ không quản lý dữ liệu cho các sự kiện xã hội ngoại tuyến.
Is a relational database used for tracking social interactions effectively?
Cơ sở dữ liệu quan hệ có được sử dụng để theo dõi tương tác xã hội hiệu quả không?