Bản dịch của từ Remedying trong tiếng Việt

Remedying

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Remedying (Verb)

ɹˈɛmədiɪŋ
ɹˈɛmədiɪŋ
01

Để sửa chữa hoặc cải thiện một cái gì đó.

To correct or improve something.

Ví dụ

Remedying social issues requires collective efforts from the community.

Sửa chữa các vấn đề xã hội đòi hỏi sự nỗ lực tập thể từ cộng đồng.

Neglecting the importance of remedying problems can lead to further complications.

Bỏ qua tầm quan trọng của việc sửa chữa vấn đề có thể dẫn đến những biến complication.

Are you familiar with effective strategies for remedying social injustices?

Bạn có quen thuộc với các chiến lược hiệu quả để khắc phục những bất công xã hội không?

Remedying the lack of access to education is crucial for development.

Sửa chữa sự thiếu truy cập vào giáo dục là rất quan trọng cho sự phát triển.

Not remedying social inequality can lead to serious consequences for society.

Không khắc phục bất bình đẳng xã hội có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng cho xã hội.

Dạng động từ của Remedying (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Remedy

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Remedied

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Remedied

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Remedies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Remedying

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/remedying/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016
[...] On the other hand, education serves as a for the origin of crimes [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016
IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] If this is not properly, this burden will weigh on them throughout adulthood [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
[...] This essay will present the causes as well as the to this situation [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 05/08/2023
[...] In conclusion, while promoting urban living as a for transportation woes holds some appeal, it fails to consider the challenges posed by overpopulation [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 05/08/2023

Idiom with Remedying

Không có idiom phù hợp