Bản dịch của từ Renominate trong tiếng Việt

Renominate

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Renominate (Verb)

ɹinˈɔmɪnˌeit
ɹinˈɑmɪnˌeit
01

Đề cử (ai đó) cho một nhiệm kỳ tiếp theo.

Nominate (someone) for a further term of office.

Ví dụ

The community renominated her for the leadership position.

Cộng đồng đã đề cử lại cô ấy cho vị trí lãnh đạo.

He was renominated as the head of the charity organization.

Anh ấy đã được đề cử lại làm trưởng tổ chức từ thiện.

The mayor was renominated by the town council for re-election.

Thị trưởng đã được đề cử lại bởi hội đồng thị trấn để tái cử.

Dạng động từ của Renominate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Renominate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Renominated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Renominated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Renominates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Renominating

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/renominate/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Renominate

Không có idiom phù hợp