Bản dịch của từ Renowned trong tiếng Việt

Renowned

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Renowned (Adjective)

ɹɪnˈaʊnd
ɹɪnˈaʊnd
01

Được nhiều người biết đến hoặc nhắc đến; nổi tiếng.

Known or talked about by many people famous.

Ví dụ

The renowned actress received an award for her talent.

Nữ diễn viên nổi tiếng nhận giải thưởng vì tài năng của mình.

The renowned scientist made groundbreaking discoveries in the field of medicine.

Nhà khoa học nổi tiếng đã thực hiện những phát hiện đột phá trong lĩnh vực y học.

The renowned author's books are bestsellers around the world.

Sách của nhà văn nổi tiếng là sách bán chạy trên toàn thế giới.

Dạng tính từ của Renowned (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Renowned

Nổi tiếng

More renowned

Nổi tiếng hơn

Most renowned

Nổi tiếng nhất

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/renowned/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 và từ vựng chủ đề Tourism dạng bài Agree or disagree
[...] Rome, for example, is for its scenic wonders but its infamous petty crimes such as pickpocketing or robbery have become an emerging concern among travellers [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 và từ vựng chủ đề Tourism dạng bài Agree or disagree
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 05/08/2023
[...] For instance, the town of Davis, California, is for its extensive network of bike lanes and paths that traverse the suburban landscape, encouraging residents to use bicycles as a primary mode of transportation, thereby mitigating traffic congestion and promoting eco-friendly mobility [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 05/08/2023

Idiom with Renowned

Không có idiom phù hợp