Bản dịch của từ Repatriation trong tiếng Việt

Repatriation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Repatriation (Noun)

ɹipeɪtɹiˈeɪʃn
ɹipeɪtɹiˈeɪʃn
01

Sự trở lại của một người nào đó đối với đất nước của họ.

The return of someone to their own country.

Ví dụ

The repatriation of refugees was a major humanitarian effort.

Việc tái định cư của người tị nạn là một nỗ lực nhân đạo lớn.

The repatriation process involved extensive coordination between multiple organizations.

Quá trình tái định cư liên quan đến sự phối hợp rộng rãi giữa nhiều tổ chức.

The government announced a repatriation program for citizens stranded abroad.

Chính phủ đã công bố một chương trình tái định cư cho công dân bị mắc kẹt ở nước ngoài.

Kết hợp từ của Repatriation (Noun)

CollocationVí dụ

Forced repatriation

Trục xuất cưỡng chế

Forced repatriation affects many refugees in the united states today.

Việc hồi hương cưỡng bức ảnh hưởng đến nhiều người tị nạn ở mỹ hôm nay.

Forcible repatriation

Trục xuất cưỡng bức

The forcible repatriation of refugees sparked protests in downtown seattle last week.

Việc hồi hương cưỡng bức những người tị nạn đã gây ra biểu tình ở seattle tuần trước.

Voluntary repatriation

Hồi hương tự nguyện

Many refugees choose voluntary repatriation to return home safely.

Nhiều người tị nạn chọn hồi hương tự nguyện để trở về an toàn.

Compulsory repatriation

Trục xuất bắt buộc

Compulsory repatriation affects many refugees in the united states today.

Việc hồi hương bắt buộc ảnh hưởng đến nhiều người tị nạn ở mỹ hôm nay.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/repatriation/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Repatriation

Không có idiom phù hợp