Bản dịch của từ Reshape trong tiếng Việt

Reshape

Verb

Reshape (Verb)

ɹiʃˈeɪp
ɹiʃˈeɪp
01

Hình dạng hoặc hình thức (cái gì đó) khác đi hoặc lặp lại.

Shape or form something differently or again.

Ví dụ

She decided to reshape her social media strategy for better engagement.

Cô ấy quyết định tái hình thành chiến lược truyền thông xã hội của mình để tăng cường sự tương tác.

The community project aims to reshape the neighborhood through art installations.

Dự án cộng đồng nhằm tái hình thành khu phố thông qua việc trang trí nghệ thuật.

They plan to reshape the social dynamics by organizing inclusive events.

Họ dự định tái hình thành động lực xã hội bằng cách tổ chức các sự kiện bao dung.

Dạng động từ của Reshape (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Reshape

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Reshaped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Reshaped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Reshapes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Reshaping

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Reshape cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
[...] In the north, the small car park has been completely removed, and the rectangular one has been into a semicircle [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023

Idiom with Reshape

Không có idiom phù hợp