Bản dịch của từ Residence trong tiếng Việt

Residence

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Residence (Noun)

ɹˈɛzɪdn̩s
ɹˈɛzɪdn̩s
01

Nhà của một người, đặc biệt là một ngôi nhà lớn và ấn tượng.

A person's home, especially a large and impressive one.

Ví dụ

She invited us to her luxurious residence for the party.

Cô ấy mời chúng tôi đến khu nhà ở xa xỉ của cô ấy cho bữa tiệc.

The celebrity's grand residence was featured in a magazine article.

Ngôi nhà lớn của người nổi tiếng được đăng trên một bài báo tạp chí.

The president's official residence is a historic building in the capital.

Ngôi nhà chính thức của tổng thống là một tòa nhà lịch sử ở thủ đô.

Dạng danh từ của Residence (Noun)

SingularPlural

Residence

Residences

Kết hợp từ của Residence (Noun)

CollocationVí dụ

Official residence

Cư trú chính thức

The official residence of the mayor is located downtown.

Nơi ở chính thức của thị trưởng nằm ở trung tâm thành phố.

Main residence

Nơi cư trú chính

My main residence is in new york city, not in chicago.

Nơi cư trú chính của tôi ở thành phố new york, không phải chicago.

Family residence

Căn cư trú của gia đình

The smiths live in a large family residence in seattle.

Gia đình smith sống trong một ngôi nhà lớn ở seattle.

Town residence

Thành phố cư trú

Many families prefer town residences for their convenience and community feel.

Nhiều gia đình thích nhà ở thị trấn vì sự tiện lợi và cảm giác cộng đồng.

Former residence

Nơi cư trú trước đây

The former residence of martin luther king jr. is a historic site.

Căn nhà cũ của martin luther king jr. là một di tích lịch sử.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Residence cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Cities ngày 20/06/2020
[...] If tall flats are erected and chosen as a place of a unit of land can accommodate a larger number of [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Cities ngày 20/06/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 05/08/2023
[...] There is an opinion that promoting urban over suburban and rural living is the most effective approach to addressing traffic and transportation issues [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 05/08/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 05/08/2023
[...] In light of this, the push for greater urban could inadvertently worsen these existing problems within this metropolis [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 05/08/2023
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
[...] By 1971, nearly one-third of households in England and Wales in rented accommodation [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs

Idiom with Residence

Không có idiom phù hợp