Bản dịch của từ Resite trong tiếng Việt

Resite

Verb

Resite (Verb)

ɹɨzˈaɪt
ɹɨzˈaɪt
01

Đặt hoặc đặt ở một nơi khác.

Place or situate in a different place.

Ví dụ

The government decided to resite the refugee camp closer to the city.

Chính phủ quyết định di dời trại tị nạn gần hơn với thành phố.

Due to construction, the playground will be resited to a new location.

Do công trình xây dựng, sân chơi sẽ được di chuyển đến một vị trí mới.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Resite

Không có idiom phù hợp