Bản dịch của từ Situate trong tiếng Việt

Situate

Verb Adjective

Situate (Verb)

ˈsɪtʃ.u.eɪt
ˈsɪtʃ.u.eɪt
01

Toạ lạc, nằm ở vị trí.

Located, located in location.

Ví dụ

The new school was situated in the heart of the city.

Ngôi trường mới nằm ở trung tâm thành phố.

The conference was situated in a remote village for accessibility.

Hội nghị được đặt tại một ngôi làng hẻo lánh để thuận tiện cho việc tiếp cận.

The company decided to situate its headquarters in a bustling metropolis.

Công ty quyết định đặt trụ sở chính tại một đô thị nhộn nhịp.

02

Sửa chữa hoặc xây dựng (cái gì đó) ở một nơi hoặc vị trí nhất định.

Fix or build (something) in a certain place or position.

Ví dụ

The government decided to situate the new hospital in the town center.

Chính phủ quyết định đặt bệnh viện mới ở trung tâm thị trấn.

The school was situated near the park for easy access to nature.

Trường học được đặt gần công viên để dễ dàng tiếp cận thiên nhiên.

The community center is situated in a convenient location for residents.

Trung tâm cộng đồng được đặt ở vị trí thuận tiện cho cư dân.

Dạng động từ của Situate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Situate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Situated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Situated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Situates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Situating

Situate (Adjective)

sˈɪtʃuˌeit
sˈɪtʃuˌeit
01

Nằm.

Situated.

Ví dụ

The new library is situated in the heart of the city.

Thư viện mới được đặt ở trung tâm thành phố.

The restaurant is situated near the famous park.

Nhà hàng được đặt gần công viên nổi tiếng.

The hotel is situated close to the main train station.

Khách sạn được đặt gần ga tàu chính.

Kết hợp từ của Situate (Adjective)

CollocationVí dụ

Superbly situated

Được đặt tại vị trí tuyệt vời

The community center is superbly situated near the park.

Trung tâm cộng đồng được đặt ở vị trí tuyệt vời gần công viên.

Pleasantly situated

Được đặt đẹp mắt

The community center is pleasantly situated near the park.

Trung tâm cộng đồng được đặt ở gần công viên.

Inconveniently situated

Được đặt không tiện lợi

The community center is inconveniently situated far from residential areas.

Trung tâm cộng đồng được đặt ở vị trí không thuận tiện xa khu dân cư.

Quietly situated

Yên tĩnh nằm

The library is quietly situated in the heart of the city.

Thư viện đặt yên tĩnh ở trung tâm thành phố.

Remotely situated

Xa xôi

The small village is remotely situated from major cities.

Ngôi làng nhỏ nằm ở vị trí xa xôi so với các thành phố lớn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Situate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Furthermore, the effort of always trying to deal with bad and striving to overcome those can lead to severe stress and anxiety [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] Furthermore, the location is conveniently near my workplace, which simplifies my daily commute and reduces stress while I'm on the road [...]Trích: Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] In conclusion, although accepting undesirable in life offers certain benefits, I believe that it would be better to focus on improving such [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 14/1/2017
[...] The aforementioned can be attributable to gender-specific personalities and competence [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 14/1/2017

Idiom with Situate

Không có idiom phù hợp