Bản dịch của từ Resolute trong tiếng Việt

Resolute

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Resolute (Adjective)

ɹˈɛzəlˌut
ɹˈɛzəlˌut
01

Có mục đích, quyết tâm và kiên định một cách đáng ngưỡng mộ.

Admirably purposeful, determined, and unwavering.

Ví dụ

She remained resolute in her commitment to social justice causes.

Cô ấy vẫn kiên định trong cam kết với các vấn đề công bằng xã hội.

The resolute activists organized peaceful protests to demand change.

Các nhà hoạt động quyết tâm tổ chức các cuộc biểu tình hòa bình để đòi thay đổi.

His resolute stance against inequality inspired many to take action.

Thái độ kiên định của anh ta chống lại sự bất bình đẳng đã truyền cảm hứng cho nhiều người hành động.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Resolute cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 06/11/2021
[...] In conclusion, since each problem requires a unique solution, it is justifiable to say that increasing the price of fuel is not the single best for environmental issues [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 06/11/2021
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 4/3/2017
[...] Sustainable growth does not merely depend on money, but on how a country is governed and directed, particularly diplomacy and the of concerning internal issues like poverty, crime, or unemployment [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 4/3/2017

Idiom with Resolute

Không có idiom phù hợp