Bản dịch của từ Retraining trong tiếng Việt

Retraining

Verb Noun [C]

Retraining (Verb)

ɹitɹˈeɪnɪŋ
ɹitɹˈeɪnɪŋ
01

Hành động đào tạo hoặc được đào tạo lại.

The act of training or being trained again.

Ví dụ

She is retraining for a new career in social work.

Cô ấy đang đào tạo lại cho một nghề mới trong công việc xã hội.

He is not interested in retraining for a different field.

Anh ấy không quan tâm đến việc đào tạo lại cho một lĩnh vực khác.

Are you considering retraining to become a social worker?

Bạn có đang xem xét việc đào tạo lại để trở thành một nhân viên xã hội không?

Dạng động từ của Retraining (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Retrain

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Retrained

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Retrained

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Retrains

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Retraining

Retraining (Noun Countable)

ɹitɹˈeɪnɪŋ
ɹitɹˈeɪnɪŋ
01

Một hạn chế hoặc hạn chế.

A restriction or limitation.

Ví dụ

Some people believe that retraining can enhance job opportunities.

Một số người tin rằng việc đào tạo lại có thể tăng cơ hội việc làm.

Lack of retraining programs may lead to skill obsolescence in society.

Thiếu chương trình đào tạo lại có thể dẫn đến sự lỗi thời kỹ năng trong xã hội.

Is retraining a common practice in developing countries for workforce improvement?

Việc đào tạo lại có phổ biến ở các nước đang phát triển để cải thiện lực lượng lao động không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Retraining cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Retraining

Không có idiom phù hợp