Bản dịch của từ Retroperitoneal trong tiếng Việt

Retroperitoneal

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Retroperitoneal (Adjective)

ɹˌɛtɹəpˈətɝənəl
ɹˌɛtɹəpˈətɝənəl
01

Nằm hoặc xảy ra phía sau phúc mạc.

Situated or occurring behind the peritoneum.

Ví dụ

The retroperitoneal organs play a crucial role in digestion.

Các cơ quan retroperitoneal đóng vai trò quan trọng trong tiêu hóa.

It's not common to discuss retroperitoneal structures in IELTS writing.

Không phổ biến để thảo luận về cấu trúc retroperitoneal trong viết IELTS.

Are retroperitoneal conditions often mentioned in IELTS speaking tests?

Liệu các tình huống retroperitoneal thường được đề cập trong các bài kiểm tra nói IELTS không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/retroperitoneal/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Retroperitoneal

Không có idiom phù hợp