Bản dịch của từ Revivalism trong tiếng Việt

Revivalism

Noun [U/C]

Revivalism (Noun)

ɹɪvˈɑɪvəlˌɪzəm
ɹɪvˈɑɪvəlˌɪzəm
01

Niềm tin vào hoặc thúc đẩy sự hồi sinh của lòng nhiệt thành tôn giáo.

Belief in or the promotion of a revival of religious fervour.

Ví dụ

The revivalism movement in the community gained momentum in recent years.

Phong trào hồi giáo trong cộng đồng đã tăng tốc trong những năm gần đây.

Many people were drawn to the revivalism conference held at the local church.

Nhiều người đã bị thu hút bởi hội thảo về hồi giáo được tổ chức tại nhà thờ địa phương.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Revivalism

Không có idiom phù hợp