Bản dịch của từ Revolutionise trong tiếng Việt

Revolutionise

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Revolutionise (Verb)

ɹɛvəlˈuʃənaɪz
ɹɛvəlˈuʃənaɪz
01

Thay đổi hoàn toàn hoặc căn bản.

Change radically or fundamentally.

Ví dụ

Technology has revolutionised communication in our society.

Công nghệ đã cách mạng hóa giao tiếp trong xã hội chúng ta.

Not embracing change will not revolutionise outdated social norms.

Không chấp nhận thay đổi sẽ không cách mạng hóa những quy chuẩn xã hội lỗi thời.

Can innovative ideas truly revolutionise social structures for the better?

Ý tưởng sáng tạo có thể thực sự cách mạng hóa cấu trúc xã hội cho tốt hơn không?

Technology has revolutionised the way we communicate with each other.

Công nghệ đã cách mạng hoá cách chúng ta giao tiếp với nhau.

Not embracing change can hinder progress and prevent society from revolutionising.

Không chấp nhận thay đổi có thể làm trì trệ tiến triển và ngăn cản xã hội cách mạng hóa.

Dạng động từ của Revolutionise (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Revolutionise

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Revolutionised

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Revolutionised

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Revolutionises

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Revolutionising

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/revolutionise/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Revolutionise

Không có idiom phù hợp